Học bổng Úc 2020

Xét học bổng:

BẠN CÓ HỌC BỔNG HAY KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO CÁC YẾU TỐ SAU:

    • Học lực từ cao hay thấp
    • Điểm tiếng Anh
    • Hồ sơ nộp sớm hay nộp muộn hơn
    • Tiêu chí riêng- nếu đó là các học bổng đặc biệt

Tham khảo năng lực học sinh >< mức học bổng có thể đăng ký để cạnh tranh:

    • HB 100% học phí: để nộp hồ sơ, cần: GPA 98- 100 -> 100%; Tiếng Anh: ≥ 7.0 IELTS
    • HB 50% học phí: để nộp hồ sơ, cần: GPA ≥ 95%; Tiếng Anh ≥ 6.5
    • HB 30% học phí: để nộp hồ sơ, cần: GPA ≥ 85%; Tiếng Anh ≥ 6.5
    • HB 10-20% học phí: để nộp hồ sơ, cần: GPA ≥ 75%; Tiếng Anh ≥ 6.5

Hồ sơ xin học bổng:

    • Học bạ/ bảng điểm của khóa học gần nhất
    • Bằng tốt nghiệp bậc học cao nhất
    • Hộ chiếu trang có ảnh và chữ ký
    • Tiếng Anh ( IELTS/ TOEFL/PTE A)
    • Thành tích khoa học, hoạt động ngoại khóa, các bài viết nghiên cứu- nếu có

Nếu bạn xin học bổng bậc thạc sỹ, tiến sỹ, bạn cần thêm:

    • Work CV
    • 1 personal statement
    • 2 thư giới thiệu

DANH SÁCH HỌC BỔNG DU HỌC ÚC

I.Học bổng bậc Trung học phổ thông:

  1. Macquarie Grammar School (Sydney): Học bổng trị giá 20- 100% dành cho học sinh lớp 7 đến lớp 12, học sinh cần đáp ứng được các yêu cầu đầu vào của trường, tham dự bài thi học bổng và phỏng vấn với đại diện trường.
  2. Taylors College(Sydney, Perth): Học bổng trị giá từ $2,500 (GPA 7.5) – $5,000 (GPA 8.0) áp dụng cho năm học đầu tiên tại trường, số lượng học bổng có hạn.
  3. Eynesbury College (Adelaide):
    • Học bổng 30-50% đối với học sinh nhập học vào lớp 10, có GPA 7.0 – 8.5;
    • Học bổng 30% đối với học sinh nhập học vào lớp 11, có GPA 8.0
  1. Billanook College (Melbourne): Trị giá từ 25 – 50% (lớp 7) hoặc 50% (lớp 10 – 12), học sinh cần làm bài thi học bổng của trường hoặc xét thành tích học tập và phỏng vấn với hiệu trưởng trường.

HỌC BỔNG TRƯỜNG TRUNG CẤP TƯ THỤC

  1. Tafe Victoria
  1. Tafe NSW
    • Australia Awards Scholarships: bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE), dành cho SV học ở các cơ sở tại: Hunter and Central Coast, Illawarra and South Coast, North Coast, Northern Sydney, South Western Sydney, Sydney.
  1. Tafe South Australia
    • Australia Awards Scholarships: bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE).
  1. Tafe Tasmania
    • Hiện tại không có học bổng cho sinh viên quốc tế
  1. Tafe Western Australia
    • Hiện tại không có học bổng cho sinh viên quốc tế
  1. Tafe Queensland
    • Destination Australia Regional Scholarships: Trị giá 15.000 AUD/ năm và kéo dài toàn khóa học, dành cho sinh viên học tại các cơ sở sau của TAFE Queensland: Cairns, Townsville, Whitsundays, Toowoomba.
  1. Tafe ACT- Canberra Institute of Technology
    • Australia Awards Scholarships: bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE).
  1. Vocational education and training (VET)- Northern Territory
  1. Le Cordon Bleu (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane)
  1. ICMS (Sydney, Manly- NSW)
    • ICMS International Scholarship: Trị giá đến 15.000 AUD, dành cho sinh viên quốc tế nhập học chương trình Cử nhân, các kì tháng 2, 5, 9 , yêu cầu: GPA 8.0 trở lên, IELTS 6.5, bài luận 500 chữ và phỏng vấn với trường. Hạn chót nộp hồ sơ: 17/4/2020;
    • Postgraduate Innovation Scholarship: Trị giá đến 50% học phí chương trình Thạc sỹ 2 năm, các kì tháng 2, 7, 9, yêu cầu: GPA 7.5 trở lên, IELTS 7.0, bài luận 1000 chữ và phỏng vấn với trường. Hạn chót nộp hồ sơ: 29/5/2020;
    • Allianz Worldwide Partners Scholarship: Trị giá đến 10.000 AUD cho chương trình Thạc sỹ 2 năm, các kì tháng 2, 7, 9, yêu cầu: SV có bảo hiểm Allianz OSHC, GPA 7.5 trở lên, IELTS 7.0, bài luận 500 chữ và phỏng vấn với trường. Hạn chót nộp hồ sơ: 29/5/2020;
    • International Entry Bursary: Trị giá 3.650 AUD cho chương trình Cử nhân và 3.500 AUD cho chương trình Thạc sỹ. Số lượng có hạn, ưu tiên hồ sơ nộp trước – xét trước;
    • 10-week AEP Scholarship: 10 suất học bổng, trị giá 4.500 AUD, dành cho SV học theo 1 trong các lộ trình sau: 10 tuần tiếng Anh (20/4) + Thạc sỹ (Tháng 7/ 2020), 10 tuần tiếng Anh (20/4) + Cử nhân (Tháng 9/ 2020), 10 tuần tiếng Anh (20/6) + Thạc sỹ (Tháng 9/ 2020)
  1. AIT – Academy of Information Technology (Melbourne, Sydney)
    • Hiện tại không có học bổng cho sinh viên quốc tế
  1. ICHM (Adelaide)
    • ICHM Entry Scholarships: Dành cho ứng viên đăng kí học chương trình Bachelor of Business (Hospitality Management), yêu cầu: hoàn thành lớp 12, GPA 7.0 trở lên, IELTS 6.0 (không kĩ năng nào dưới 5.5)/ PTE A 50 trở lên;
    • International Student Scholarships 2020: Dành cho ứng viên đăng kí học chương trình Master International Hotel Management Swiss Hotel Association, trị giá 10% học phí, yêu cầu tốt nghiệp Cử nhân, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5)
  1. William Angliss Institute (Melbourne, Sydney)
    • The Sir William Angliss International Merit Scholarships: trị giá đến 2.500 AUD, dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI, yêu cầu đã hoàn thành ít nhất 1 kì học trước đó tại trường, thành tích học tập tốt;
    • The Memorial Fund Scholarship: trị giá đến 3.000 AUD, dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI, yêu cầu đã hoàn thành ít nhất 1 kì học trước đó tại trường, thành tích học tập tốt;
    • Nestlé Golden Chefs Hat Scholarship- Melbourne & Sydney: trị giá đến 4.000 AUD, dành cho sinh viên học full-time/ học nghề, bất kỳ khóa học Nấu ăn thương mại (Commercial Cookery) nào tại WAI.
  1. Melbourne Institute of Technology (Melbourne, Sydney)
    • MIT International Excellence Scholarship: trị giá 20% học phí, nhập học các chương trình: Bachelor of Business/ Networking, Master of Professional Accounting/ Networking/ Engineering (Telecommunications). Riêng chương trình Master of Engineering (Telecommunications) chỉ áp dụng cho cơ sở Melbourne. Yêu cầu:
      • Cử nhân: GPA lớp 12 70% trở lên, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5);
      • Thạc sỹ: GPA bậc Cử nhân 70% trở lên, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5)
    • MIT Academic Achievement Scholarship: trị giá 30% học phí one off, nhập học các chương trình: Bachelor of Business/ Networking/ Engineering Technology (Telecommunications), Master of Professional Accounting/ Networking/ Engineering (Telecommunications). Yêu cầu: điểm GPA kì trước đạt 75% trở lên, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5), nộp 1 bài luận 500- 800 chữ.
  1. Kaplan Business School (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane)
    • High Achievers Scholarship: Trị giá từ 3.240- 16.200 AUD, trừ thẳng vào học phí chương trình Cử nhân/ Sau đại học sau, với thành tích học tập xuất sắc (90%) và bài luận 500 chữ:
      • Diploma of Business;
      • Bachelor of Business/ Business (Accounting)/ Business (Hospitality and Tourism Management)/ Business (Marketing)/ Business (Management)/ Business (Finance);
      • Graduate Certificate in Accounting/ Business Analytics/ Business AdministrationGraduate Diploma of Business Administration/ Business Analytics
      • Master of Accounting/ Professional Accounting/ Business Administration/ Business Analytics/ Business Analytics (Extension)
    • Dean’s Award: trị giá 50% học phí, dành cho ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, bài luận 500 chữ hoặc video dài 2 phút
    • Regional Scholarship: Trị giá từ 1.080- 5.400 AUD, trừ thẳng vào học phí chương trình Cử nhân/ Sau đại học sau (giống với các chương trình áp dụng học bổng High Achievers), với thành tích học tập tối thiểu 65% và bài luận 500 chữ
  1. The Hotel School (Melbourne, Sydney, Brisbane)

HỌC BỔNG CHO TIẾNG ANH, CAO ĐẰNG( NGHỀ), ĐẠI HỌC, SAU ĐẠI HỌC ÚC

  1. The University of Melbourne (Melbourne- Victoria)

  • Học bổng Dự bị ĐH và Cao đẳng từ Trinity College:
    • Học bổng 5% học phí: số lượng có hạn, xét tự động
    • Học bổng 25-50% học phí: tổng 40 suất, xét trên GPA cho sinh viên quốc tế
  • Melbourne International Undergraduate Scholarship: $10,000 – 50% hoặc 100% học phí, xét dựa trên kết quả học tập dành cho các sinh viên đăng kí học chương trình cử nhân, cạnh tranh;
  • Bachelor of Arts International Scholarship: trị giá 25% – 50% học phí, áp dụng cho chương trình Bachelor of Arts;
  • Commerce Undergraduate International Merit Scholarships: Tổng 10 suất trên toàn thế giới, trị giá 50% học phí, áp dụng cho chương trình Bachelor of Commerce;
  • Bachelor of Commerce Global Scholarship: Tổng 50 suất trên toàn thế giới, trị giá 20% học phí, áp dụng cho chương trình Bachelor of Commerce;
  • Global Graduate Merit Scholarship: 25% – 50% học phí, dành cho các sinh viên đăng kí chương trình thạc sỹ tín chỉ tại Khoa Kinh doanh & Kinh tế ĐH Melbourne (các khóa học: Bachelor of Commerce, MBA, Executive MBA, Senior Executive MBA, Master of Analytics Management/ Business Analytics/ Marketing/ Management/ International Business, Graduate Research… Xem chi tiết tại đây);
  • Graduate Research Scholarships/ Research Training Programs Scholarship: Học bổng toàn phần đến $110,000, bao gồm học phí, chi phí sinh hoạt, phí bảo hiểm OSHC và trợ cấp, dành cho chương trình thạc sỹ nghiên cứu và tiến sỹ…
  1. Monash University (Melbourne- Victoria)

  • Monash International Leadership Scholarship: Trị giá 100% học phí mỗi năm học, dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. 4 suất học bổng cạnh tranh toàn cầu, yêu cầu ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao, có nhiều hoạt động nổi bật, ứng viên cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ SV cho Đại học Monash. Kì nhập học 2021 (to be confirmed);
  • Monash International Merit Scholarship: Trị giá $10,000 mỗi năm học, dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. Yêu cầu: ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao, có nhiều hoạt động nổi bật, ứng viên cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ SV cho Đại học Monash. Kì nhập học 2021 (to be confirmed);
  • Engineering International Undergraduate Excellence Scholarships 2020: Trị giá $10,000 mỗi năm học (tổng trị giá lên đến $40,000), dành cho sinh viên học chương trình Bachelor of Engineering (Honours), nhập học năm 2020/ 2021. Yêu cầu: Điểm GPA lớp 12 đạt 8.7/10 trở lên, IELTS 6.5 trở lên (không band nào dưới 6.0)
  • Faculty Scholarship: Trị giá $5,000 – $12,000 one off, áp dụng cho các khoa:
    • Mỹ thuật, Thiết kế & Kiến trúc: $5,000 – $8,000
    • Xã hội & Nhân văn: $5,000
    • Kinh tế & Kinh doanh: $8,000
    • Kỹ thuật: $12,000
    • CNTT: $8,000
    • Y, điều dưỡng và khoa học Y tế: $5,000
    • Dược: $5,000
    • Khoa học: $8,000
  • MUFY and Monash College Diploma Scholarship: đến $5,500 one off, số lượng có hạn, xét dựa trên kết quả học tập, dành cho các sinh viên quốc tế theo học chương trình dự bị/ cao đẳng tại Monash College.
  1. University of New South Wales (Sydney- NSW)

  • International Scientia Coursework Scholarship: Trị giá 100% học phí hoặc $20,000/ năm, kéo dài toàn khóa học, dành cho SV nhập học kì 2 (tháng 6/2020) và kì 3 (tháng 9/2020);
  • Australia’s Global University Award & UNSW Global Academic Award: Trị giá $5,000- 10,000 cho 1 năm, dành cho SV nhập học kì 2 (tháng 6/2020) và kì 3 (tháng 9/2020);
  • UNSW Business School International Scholarship: Trị giá $5,000/ năm dành cho chương trình Cử nhân và $10,000/ năm dành cho chương trình Thạc sỹ tín chỉ của khoa Kinh Doanh. Yêu cầu: thành tích học tập xuất sắc, kỹ năng lãnh đạo, các hoạt động ngoại khóa (thể thao, hoạt động văn hóa, tình nguyện / kinh nghiệm làm việc);
  • The Unsw Art & Design International Scholarship- Coursework:Trị giá $5,000, kéo dài toàn khóa học, dành cho chương trình Thạc sĩ tín chỉ của khoa Nghệ thuật & Thiết kế;
  • International Research Scholarships: Học bổng toàn phần dành cho các chương trình nghiên cứu (research), bao gồm: 100% học phí, phí hàng năm $28,092, có thể có thêm bảo hiểm OSHC, kéo dài toàn khóa học (2 năm với Thạc sỹ nghiên cứu và 3.5 năm với PhD);
  • UNSW Business School International Pathways Award: trị giá $15,000 cho 1 năm học, dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập cao, đã hoàn thành chương trình UNSW Foundation Studies để chuyển tiếp lên học tại UNSW Business School.
  1. The University of Sydney (Sydney- NSW)

  • Vice-Chancellor’s International Scholarships Scheme: Trị giá 5.000 AUD/ kì- 40.000 AUD/ 1 năm: dành cho bậc cử nhân và thạc sỹ tín chỉ, được xét dựa trên kết quả học tập của ứng viên;
  • Faculty Scholarship: áp dụng cho các khoa:
    • Kiến trúc, Thiết kế và Quy hoạch: 1.000- 5.000 AUD- 50% học phí;
    • Khoa học XH & Nhân văn: 5.000- 20.000 AUD;
    • Kinh doanh: 5.000- 20.000 AUD- 50% học phí;
    • Nhạc viện: 6.000 AUD (cho 4 năm) hoặc 25.000 AUD (cho 1.5 năm)
    • Kĩ thuât: 6.000- 10.000- 20.000 AUD- 50% học phí;
    • Luật: 1.000- 10.000 AUD;
    • Y học & Sức khỏe: 2.500- 20.000 AUD (đến 4 năm);
    • Khoa học: 1.000- 25.000 AUD- 100% học phí (bậc Tiến sỹ)
  • Học bổng 2.500- 5.000- 7.500- 10.000 AUD– chương trình dự bị đại học (USFP) tại Taylors College- đơn vị duy nhất đào tạo dự bị đại học cho du học sinh có nguyện vọng học lên đại học tại University of Sydney;
  • Postgraduate research scholarships: Học bổng đến 100% học phí và trợ cấp, dành cho các chương trình nghiên cứu (research).
  1. The University of Adelaide (Adelaide- SA)

  • Global Academic Excellence Scholarships: Trị giá 50% học phí, dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc ATAR 98 hoặc GPA 6,8/7, số lượng 2 suất mỗi Khoa- cực kỳ cạnh tranh.
  • Global Citizens Scholarship: Trị giá 15%- 30% học phí, áp dụng cho cả chương trình cử nhân và thạc sỹ. Yêu cầu:
    • Học bổng 30%: Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA 9.0/ ATAR 90; Thạc sỹ: Tốt nghiệp Đại học, GPA 6.0/7.0;
    • Học bổng 15%: Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA 8.0/ ATAR 80; Thạc sỹ: Tốt nghiệp Đại học, GPA 5.0/7.0
  • Higher Education Scholarships: Trị giá 25% học phí, áp dụng cho cả chương trình cử nhân và thạc sỹ. Học bổng dành cho học sinh sinh viên đã hoàn thành một văn bằng hoặc một chương trình được công nhận tại Úc.
  • Family Scholarships: Trị giá 25% học phí, dành cho sinh viên có thành viên trong gia đình đã và đang theo học tại trường
  • Alumni Scholarships: Trị giá 25% học phí, dành cho sinh viên tốt nghiệp muốn theo học thêm 1 văn bằng khác tại ĐH Adelaide
  • University of Adelaide College pathway (Kaplan pathway): 25% – 30% học phí, áp dụng với:
    • Chương trình Dự bị ĐH: Hết lớp 11, GPA >7.5-8.5, IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)
    • Chương trình Cao đẳng: Hết lớp 12, GPA >7.2, IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)
  • The University of Adelaide College International Scholarship: trị giá 5% – 10% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc đại học/sau đại học.
  • The University of Adelaide College High Achiever Progression Scholarship: trị giá 25% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc cử nhân.
  • The Eynesbury College International Scholarship: trị giá 5% – 10% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học/sau đại học.
  • The Eynesbury College High Achiever Progression Scholarship: trị giá 25% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học/sau đại học
  1. University of Western Australia (Perth- WA)

  • UWA Global Excellence Scholarship: Học bổng chương trình Đại học trị giá lên tới AU$15.000 mỗi năm học, kéo dài 3 năm đại học (tổng cộng AU$45.000). Học bổng áp dụng cho tất cả các chuyên ngành bậc đại học tại UWA, nhập học năm 2020, 2021 hoặc 2022. Trừ các chương trình Đại học nhận được Thư mời Direct Pathways với các chương trình sau đại học sau: JD Luật, Y khoa, Nha khoa, Y về Xương Chân và Dược;
  • UWA Global Excellence Scholarship: Học bổng chương trình Thạc sĩ trị giá lên tới AU$15.000 cho một năm học, kéo dài 2 năm thạc sĩ (tổng cộng AU$30.000). Học bổng áp dụng cho tất cả các chương trình bậc sau đại học, thạc sĩ (tín chỉ hoặc tín chỉ và luận văn) tại UWA, với các kỳ nhập học vào năm 2020, 2021 hoặc 2022. Trừ một số chương trình cụ thể- vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết;
  • UWA International Postgraduate Research Scholarships: Học bổng toàn phần bậc Tiến sĩ và Thạc sĩ nghiên cứu: học phí (3-4 năm), OSHC và sinh hoạt phí $30.000/năm;
  • Forrest Research Foundation PhD Scholarships: Học bổng bậc Tiến sĩ cho nhiều chuyên ngành khác nhau, bao gồm: học phí, OSHC, hỗ trợ nghiên cứu $27,596 mỗi năm (2019), nhà ở $20.697/năm (2019) và công tác phí lên tới $13.000;
  • UWA Foundation Program Scholarship: Học bổng chương trình Dự bị Đại học và Diploma (Năm nhất Đại học), trị giá $10.000 cho một năm tại Taylors College.
  1. University of Queensland (Brisbane- Queensland)

  1. Deakin University (Melbourne, Geelong, Warrnambool- Victoria)

  • Vice-Chancellor’s International Scholarship: Trị giá 50% – 100% học phí cho toàn bộ khóa học. Yêu cầu: GPA của năm gần nhất từ 8.5 trở lên để apply, đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân- 300 từ, 2 thư giới thiệu. Học bổng số lượng có hạn, quy trình xét tuyển rất cạnh trạnh nên ứng viên có thể cần điểm GPA cao hơn mức yêu cầu.
  • Học bổng Deakin dành cho sinh viên quốc tế- International Scholarship: Trị giá 25% học phí cho toàn bộ khóa học. Yêu cầu: GPA của năm gần nhất từ 6.5 trở lên, đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân- 300 từ, có thể yêu cầu phỏng vấn nếu cần
  • STEM Scholarship: Trị giá 20% học phí. Yêu cầu:
    • Đối với học sinh hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam: điểm trung bình học tập lớp 12 từ 8.2 trở lên
    • Đối với sinh viên đang học hoặc đã hoàn tất chương trình đại học tại Việt Nam: điểm trung bình học tập của năm gần nhất hoặc điểm tốt nghiệp đại học từ 6.5/10 trở lên
    • Áp dụng cho các chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ (cả chương trình honours) của Khoa Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng
  • Vietnam Partners Scholarship: Trị giá 20% học phí cho toàn bộ khóa học. Áp dụng cho HSSV Việt Nam ở tất cả các trường:
    • Đối với các chương trình Đại học: học sinh cần hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam, điểm trung bình lớp 12 từ 8.2 trở lên hoặc hoàn tất ít nhất 1 học kỳ ở bậc đại học với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên;
    • Đối với các chương trình Sau Đại học: sinh viên cần hoàn tất chương trình cử nhân hoặc ít nhất 1 học kỳ Thạc sĩ với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên.
  • Học bổng của Khoa Kinh Doanh & Luật- Business and Law International Partner Institutions Bursary: Trị giá 10% học phí. Yêu cầu: Đăng ký học chương trình cử nhân hoặc thạc sỹ tín chỉ của Khoa Kinh doanh và Luật, đáp ứng yêu cầu đầu vào và tiếng Anh của ngành học. Dành cho sinh viên các trường Đại học sau: VNU HCMC – International University, Ho Chi Minh City University of Law, Foreign Trade University, Vietnam National University, Hanoi School of Business, Saigon University.
  • Học bổng dành cho Thạc sỹ Luật- Master of Laws (LLM) Scholarship: Trị giá AUD$10,000, dành cho sinh viên đã hoàn thành bằng Cử nhân Luật hoặc tương đương;
  • Warrnambool Campus International Bursary: Trị giá 20% học phí + 20% phí nhà ở cho toàn bộ khóa học. Yêu cầu: Đăng ký ở trong ký túc xá của trường, đăng ký chương trình Cử nhân Điều dưỡng hoặc Cử nhân Thương mại tại cơ sở Warrnambool của Đại học Deakin, chưa từng được cấp học bổng nào khác của Deakin.
  • Deakin College: 20% học phí khóa học Dự bị Đại học và/ hoặc chương trình Cao đẳng. Học bổng dành cho các khóa học sau:
    • Cơ sở Burwood: Chương trình Dự bị, Cao đẳng Kinh doanh, Cao đẳng Thương mại, Cao đẳng Truyền thông, Cao đẳng Thiết kế, Cao đẳng Điện ảnh, Truyền hình, Cao đẳng Khoa học Sức khỏe, Cao đẳng CNTT
    • Cơ sở Geelong: Chương trình Dự bị: Cao đẳng Thương mại, Cao đẳng Quản lý Xây dựng, Cao đẳng Kỹ thuật, Cao đẳng Khoa học Sức Khỏe, Cao đẳng Khoa học
  1. La Trobe University (Melbourne, Sydney)

  • Học bổng 100% học phí:Điều kiện xét :
    • HSSV có quốc tịch và đang sinh sống học tập ở Việt Nam
    • Đăng ký nhập học trực tiếp vào các khóa học có trong danh sách tham gia chương trình học bổng. (Xem thông tin trong link bên dưới comment)
    • Sinh viên phải theo học chương trình toàn thời gian bậc cử nhân hoặc thạc sỹ tại một trong các campuses của Đại học La Trobe (*).
    • Có điểm trung bình học tập tối thiểu 80% hoặc cao hơn (**)
    • Thỏa mãn tất cả các điều kiện nhập học được đề ra trong thư mời nhập học có điều kiện.
    • Nộp kèm CV và bài luận 500 từ bằng tiếng Anh trong hồ sơ xin nhập học. Chủ đề bài viết: ““What does clever mean to you?”.

(*): học sinh tham gia các khóa học tiếng Anh hoặc liên thông trước khi vào khóa học chính sẽ không đủ điều kiện để xét học bổng này.

(**): điểm trung bình tối thiểu để tham gia tuyển chọn. Số lượng học bổng có hạn và trường sẽ chọn ra sinh viên xuất sắc nhất để trao học bổng.

Các bạn học sinh sinh viên tham gia tuyển chọn có thể được yêu cầu tham dự phỏng vấn với trường trước khi có quyết định cuối cùng.

Thời hạn nộp hồ sơ :

    • Cho học kỳ 1 năm 2021: hạn chót nhận hồ sơ là ngày 30/11/2020
    • Cho học kỳ 2 năm 2021: hạn chót nhận hồ sơ là ngày 16/04/2021
  • 2020 La Trobe University 50% Vietnamese Excellence Scholarship (VES): Trị giá 50% học phí toàn bộ khóa học, dành cho SV đăng kí học trực tiếp chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ tại các cơ sở tại bang Victoria của trường: Shepparton, Mildura, City, Bendigo, Albury-Wodonga, Melbourne. Xem các khóa học được áp dụng tại đây. Học bổng được xét trên thành tích học tập (điểm trung bình từ 80% trở lên), hoạt động ngoại khóa, giải thưởng và chứng chỉ về kỹ năng lãnh đạo, CV/ bài luận cá nhân. Số lượng có hạn. Áp dụng cho năm 2020;
  • La Trobe South East Asia Scholarship (SEA): trị giá đến 30% học phí toàn bộ khóa học, dành cho SV đăng kí chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. Xem các khóa học được áp dụng tại đây. Số lượng có hạn, áp dụng cho kì 2/ 2020 và kì 1, 2 / 2021;
    • Học bổng 20%: tương đương AU$7,000/ năm;
    • Học bổng 25%: tương đương AU$8,750/ năm, yêu cầu GPA 7.0- 7.4;
    • Học bổng 30%: tương đương AU$10,500/ năm, yêu cầu GPA 7.5 trở lên.
  • La Trobe International Scholarship (LTIS): trị giá đến 25% học phí toàn bộ khóa học, dành cho SV đăng kí chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. Áp dụng cho kì 2/ 2020 và kì 1, 2 / 2021;
    • 55-69.9 WAM (AQF tương đương): học bổng 15% học phí;
    • 70-74.9 WAM (AQF tương đương): học bổng 20% học phí;
    • 75+ WAM (AQF tương đương): học bổng 25% học phí.
  • Early Bird Acceptance Grant: trị giá 5% học phí năm đầu tiên, dành cho SV quốc tế học chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ, áp dụng cho kì 2/ 2020 và kì 1, 2 / 2021;
  • Học bổng 5-10 tuần tiếng Anh ELICOS: dành cho sinh viên học chương trình ELICOS trước khi vào khóa chính, áp dụng cho kì 2/ 2020 và kì 1, 2 / 2021;
  • Regional Scholarship: trị giá AU$5,000 dành cho sinh viên học chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ tại 1 trong các campus khu vực vùng của LTU, áp dụng cho kì 2/ 2020 và kì 1, 2 / 2021;
  • Destination Australia Scholarships – International Students: Trị giá AU$15,000/ năm và kéo dài đến 4 năm học . Dành cho các chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ tại các cơ sở: Albury-Wodonga, Bendigo, Mildura, Shepparton (bang Victoria);
  • Graduate Research Scholarships: Học bổng toàn phần, trị giá AU$28,092/ năm, kéo dài trong 3,5 năm. Dành cho các chương trình Thạc sỹ nghiên cứu và Tiến sỹ. Yêu cầu: SV có bằng Thac sĩ nghiên cứu, trong một chuyên ngành có liên quan, đã hoàn thành trong vòng mười năm qua và được đánh giá tại La Trobe Masters theo tiêu chuẩn nghiên cứu từ 70 trở lên; HOẶC LÀ bằng Cử nhân (Danh dự), Thạc sĩ tín chỉ hoặc Thạc sĩ nghiên cứu chưa được cấp bằng, đã hoàn thành chương trình trong vòng mười năm qua và đạt điểm trung bình từ 70 trở lên trong bất kỳ môn học nào.

La Trobe College:

  • Học bổng Diploma trị giá 5,400- 7,000 AUD (tương đương 20% học phí):
    • Cấp tự động, dành riêng cho hs người Việt và đang sống ở VN
    • Áp dụng cho các kì nhập học: tháng 7/2020, tháng 10/2020 và tháng 3/2021, cho cả MelbourneSydney campus
    • Học sinh không đủ điểm tiếng Anh vào thẳng mà cần học qua khóa ELICOS thì vẫn được nhận hoc bổng này sau khi hoàn thành xong khóa ELICOS, chỉ cần ngày bắt đầu của khóa Diploma rơi vào 1 trong 3 intake: T7/20, T10/20, T3/21
  • Học bổng chuyển tiếp sau khi học xong Foundation hay Diploma trị giá 20-25-30% toàn khóa Bachelor: Áp dụng cho các chương trình Cử nhân thuộc list này;
    • Foundation/Diploma WAM 55%: học bổng 20% học phí;
    • Foundation/Diploma WAM 70%: học bổng 25% học phí;
    • Foundation/Diploma WAM 75%: học bổng 30% học phí.
  1. Victoria University (Melbourne, Sydney)

  • VU COVID-19 International Scholarship: Học bổng đến 6.000 AUD/ 2 học kỳ đầu tiên, dành cho chương trình Cử nhân & sau đại học (tín chỉ);
  • VU International Excellence Scholarship: trị giá 1,500 – 3,000 AUD/ năm. Học bổng tối đa 12,000 AUD/ 4 năm học chương trình Cử nhân và tối đa 6,000 AUD/ 2 năm học Thạc sỹ;
  • VU College Diploma Merit Scholarship: trị giá 2,000 AUD, dành cho các chương trình Cao đẳng Kinh doanh (Doanh nghiệp), Công nghệ thông tin hoặc Kỹ thuật. Yêu cầu: thành tích học tập xuất sắc trong học kỳ đầu tiên của chương trình Cao đẳng tại VU College- Melbourne;
  • VU Master of Counselling Global Scholarship 2020: Trị giá 3,000 AUD/ năm (tổng học bổng 6,000 AUD/ 2 năm học), dành cho sinh viên đăng kí học chương trình Master of Counselling tại Melbourne.
  1. Swinburne University of Technology (Melbourne- Victoria)

  • Swinburne International Offshore Student Scholarship: Trị giá 30% học phí cho các khóa học online, dành cho tất cả sinh viên Việt Nam chưa đến lãnh thổ Úc và đăng ký học Online trong kì tháng 8/ 2020;
  • Học bổng tiếng Anh ELICOS 10 tuần: trị giá khoảng AUD 4,400. Áp dụng cho các sinh viên có khóa học package ELICOS + khóa học chính bắt đầu nhập học ELICOS trong năm 2020. Học bổng khóa học chính sẽ được cân nhắc theo chính sách các học bổng bên dưới;
  • Swinburne International Excellent pathway scholarship: AUD 2,500 cho một khóa hay AUD 5,000 cho package từ Foundation Year + Diploma Unilink + năm 2 Cử nhân hoặc AUD 2,500 cho PQP + Thạc sỹ;
  • Swinburne International Excellent Undergraduate scholarship: trị giá từ 10% đến 75% học phí dành cho sinh viên Việt Nam với thời gian khóa học Cử nhân lên đến 4 năm, ngoại trừ chương trình Cử nhân Hàng Không và Phi công; bằng đôi Cử nhân Hàng Không và Phi công/ Cử nhân Kinh doanh – không giới hạn số lượng;
  • Swinburne International Excellent Postgraduate scholarship: trị giá từ 10% đến 75% học phí dành cho sinh viên Việt Nam với yêu cầu khóa học thạc sỹ trong thời gian 2 năm, ngoại trừ chương trình Thạc sỹ Khoa Học (Hệ thống Mạng) – không giới hạn số lượng;
  • George Swinburne STEM Postgraduate scholarship: trị giá 30% học phí dành cho sinh viên Việt Nam không giới hạn số lượng nếu sinh viên nộp cho các ngành như sau: Master of Engineering Science (all specialisations and combined degrees); Master of Information Technology; Master of Professional Engineering; Master of Science (Biotechnology); Master of Construction and Infrastructure Management; Master of Data Science; Master of Biotechnology; Master of Cybersecurity; Master of Information Technology (Professional Computing). Nếu sinh viên nộp hồ sơ cho nhóm ngành STEM mà có điểm GPA cao 90% thì sẽ được cân nhắc học bổng cao hơn lên đến 50% hoặc 75%.
  • Học bổng của Khoa liên quan về Thạc sỹ Kiến trúc và Thiết kế Đô thị – trị giá lên đến 50% học phí. Yêu cầu GPA 80% trở lên, portfolio và essay.
  1. Federation University (Ballarat, Melbourne, Gippsland, Brisbane)

  • Business and IT Scholarship: học bổng 16% học phí của toàn khóa học, dành cho tất cả sinh viên theo học ngành Kinh doanh và IT;
  • International Excellence Scholarship: học bổng 16% học phí của toàn khóa học, dành cho học sinh có học lực giỏi (GPA ≥ 8.0) và IELTS ≥ 6.0, áp dụng cho cả chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ;
  • Engineering Scholarship and Dean’s Bursary: học bổng 16% học phí, áp dụng cho 1 số khóa học Kỹ thuật. Ngoài ra, SV có thành tích học tập xuất sắc có cơ hội nhận thêm khoản hỗ trợ 1,150 AUD/ năm
  • Accommodation Scholarship: Hỗ trợ 1 phần hoặc toàn bộ phí ở KTX trong năm đầu tiên (trị giá đến AUD 7.000) tại các cơ sở Ballarat, Berwick và Gippsland (bang Victoria);
  • Free Professional Internship Scholarship: Chương trình thực tập chuyên nghiệp 16 tuần hoàn toàn miễn phí, dành cho tất cả các sinh viên học tại cơ sở Brisbane. Chương trình diễn ra, vào cuối khóa học, giúp tích lũy và phát triển kĩ năng tốt nhất;
  • Destination Australia Scholarships: học bổng 15,000 AUD/ năm, dành cho SV học và sống tại khu vực Vùng- cơ sở Ballarat và Gippsland (bang Victoria).
  1. Australian Catholic University (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane, Ballarat, Canberra)

  1. Macquarie University (Sydney- NSW)

  • Macquarie ASEAN Scholarship: 10,000 AUD/ 1 năm cho toàn bộ khóa học, áp dụng cho tất cả sinh viên nhập học chương trình đại học và sau đại học trong năm 2020 – bất cứ chương trình học nào (trừ các chương trình nghiên cứu), học sinh cần đáp ứng được yêu cầu đầu vào của trường, nếu học qua dự bị hoặc cao đẳng, học sinh vẫn được xét học bổng này khi vào khóa chính;
  • Vice-Chancellor’s’ International Scholarship: lên đến 10,000 AUD. Dành cho tất cả sinh viên nhập học chương trình Đại học hoặc Thạc sỹ tín chỉ trong năm 2020. Yêu cầu: điểm trung bình môn tương đương ATAR 85/100 trở lên (nếu đăng kí học Cử nhân) hoặc điểm trung bình 6.5 trở lên (nếu đăng kí học Thạc sỹ). Số lượng học bổng có hạn;
  • Women in Management and Finance Scholarship: Trị giá đến 15,000 AUD/ năm, dành cho nữ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, nhập học các chương trình Thạc sỹ: Quản trị, Quản trị kinh doanh, Tài chính, Tài chính ứng dụng/ Nâng cao;
  • Alumni Scholarship: Trị giá 10% học phí, dành cho sinh viên đã tốt nghiệp cử nhân tại MQ và nhập học Thạc sỹ tín chỉ trong năm 2020;
  • MUIC scholarship: Trị giá $3,000 dành cho sinh viên đăng kí các chương trình dự bị Đại học (Standard) hoặc Cao đẳng khối ngành STEM và Arts. Số lượng học bổng có hạn;
  • English Language Scholarship: Trị giá 50% học phí khóa học tiếng Anh (lên đến 10 tuần), dành cho các sinh viên tham gia khóa học tiếng Anh ELC chuyển tiếp lên khóa Cử nhân hoặc Thạc sỹ tại Đại học Macquarie. Số lượng học bổng có hạn và xét first come first served, cho đến khi hết học bổng.
  1. University of Technology SydneyUTS Insearch (Sydney- NSW)

  1. University of Western Sydney (Sydney- NSW)

  1. University of Wollongong (Wollongong- NSW)

  • UOW College – 2020 Vietnam International Scholarship: Trị giá 25-50% học phí chương trình Cao đẳng và Dự bị Đại học và giảm $200/tuần đối với các khóa tiếng Anh EAP, dành cho học sinh Việt Nam lớp 11 và 12, xét dựa trên kết quả học tập năm gần nhất;
  • University Excellence Scholarships: Trị giá 30% học phí, dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa bậc cử nhân tại trường (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học);
  • Postgraduate Academic Excellence Scholarship: Trị giá 30% học phí,dành cho SV quốc tế nhập học bậc Thạc sỹ tín chỉ tại UOW (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học);
  • Vietnam Bursary: Trị giá 10% học phí bậc Cử nhân và 20% học phí bậc Thạc sỹ, dành riêng cho sinh viên Việt Nam nhập học năm 2020; Áp dụng cho một số ngành học;
  • Alumni scholarship: Học bổng 10% học phí: dành cho sinh viên UOW đã hoàn thành xong chương trình Cử nhân, muốn học tiếp lên chương trình Thạc sĩ tín chỉ năm 2020;
  • Hỗ trợ phí ở tại kí túc xá, từ 195 AUD/ tuần.
  1. University of Newcastle (Newcastle, Sydney- NSW)

  1. University of New England (Armidale, Sydney- NSW)

  • UNE International scholarships: trị giá $5,000 dành cho sinh viên nhập học tại UNE cơ sở Sydney.
  • UNE International Postgraduate Research Award (IPRA): sinh viên sẽ được nhận trợ cấp hàng năm + học phí + bảo hiểm y tế tiêu chuẩn ở nước ngoài dành cho sinh viên nhập học chương trình nghiên cứu sau đại học, dựa trên thành tích học tập và tiềm năng nghiên cứu.
  • Accommodation scholarships: Học bổng đến 11.000 AUD hỗ trợ chỗ ở tại kí túc xá của trường, dành cho sinh viên quốc tế nhập học tại cơ sở Armidale trong năm 2020- 2021;
  • Destination Australia Scholarships: trị giá 15.000 AUD mỗi năm (tối đa 4 năm) dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ, tại cơ sở Armidale, bang NSW.
  1. Southern Cross University (Gold Coast, Coffs Harbour, Lismore- NSW)

  • Destination Australia scholarship: Trị giá $15,000 mỗi năm (tối đa 4 năm) dành cho sinh viên theo học chương trình học của bậc Cử nhân tại Lismore hoặc Coffs Harbour campus.
  • Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship: trị giá $8,000 mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.
  • Vice Chancellor’s International Diversification Scholarship: trị giá $8,000 mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.
  • SCU International Regional Scholarship: trị giá $5,000 mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.
  • Merit Based Scholarships: trị giá từ $5,000 đến $32,000 dành cho sinh viên có điểm ATAR từ 80 trở lên nhập học chương trình cử nhân tại campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.
  • SCU International Women in STEM Scholarship: trị giá $8,000 mỗi năm dành cho sinh viên quốc tế nữ đang theo học tại Úc, có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ khoa Môi trường, Khoa học, Kĩ thuật, Sức khỏe hay Cử nhân/Thạc sỹ CNTT tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.
  1. Charles Sturt University (NSW)

  • Destination Australia Scholarship: trị giá $15,000 mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín của một số ngành, tại các cơ sở: Bathurst, Orange, Port 21. Macquarie or Wagga Wagga.
  • International Student Merit Stipend 2020: trị giá $500 mỗi tháng chi phí sinh hoạt dành cho sinh viên có thành tích học tập, thể thao, nghệ thuật, theo học tại các campus Albury-Wodonga, Bathurst, Port Macquarie, Orange và Wagga Wagga.
  • Vietnamese students merit scholarship 2020: trị giá 25% học phí mỗi năm dành cho sinh viên nhập học các campus Albury-Wodonga, Bathurst, Port Macquarie, Wagga Wagga. Không áp dụng cho chương trình Cử nhân Khoa học Nha khoa và Khoa học Thú y.
  • International High Academic Achievers Scholarship 2020: trị giá 25% học phí mỗi năm dành cho sinh viên nhập học các campus Albury-Wodonga, Bathurst, Port Macquarie, Wagga Wagga. Không áp dụng cho chương trình Cử nhân Khoa học Nha khoa và Khoa học Thú y.
  • Charles Sturt Regional Scholarship 2020: 9% học phí/ kì: Cử nhân Kế toán, Kinh doanh, CNTT; 13% học phí: Thạc sỹ Kế toán chuyên nghiệp; 16% học phí: Thạc sỹ CNTT; dành cho sinh viên nhập học bậc cử nhân ngành kế toán, kinh doanh (Quản trị), Kinh doanh (Marketing), Nghiên cứu kinh doanh, CNTT, Thạc sĩ CNTT, Thạc sĩ kế toán chuyên nghiệp.
  1. University of South Australia (Adelaide- SA)

  • Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship: Trị giá 50% học phí toàn khóa học, dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ, xét dựa trên kết quả học tập và thỏa mãn yêu cầu tiếng Anh đầu vào. Học bổng nộp theo form riêng, nộp cùng thư xin học (trả lời 2 câu hỏi, mỗi câu viết tối đa 600 từ)
  • International Merit Scholarship: Trị giá 25% học phí năm đầu tiên, hồ sơ được xét dựa trên kết quả học tập, cụ thể: GPA bậc phổ thông 8.5/10 trở lên hoặc IB tối thiểu 29, GCE A Level 9 đối với bậc Cử nhân, GPA đại học 3.0/ 4.0 hoặc 6.5/ 10 đối với bậc Thạc sỹ.
  1. Flinders University (Adelaide- SA)

  • Go Beyond Scholarship: Trị giá 25% học phí năm đầu tiên, áp dụng cho các chương trình Cử nhân và Thạc sỹ Tín chỉ: Kinh doanh, Nghệ thuật sáng tạo, Giáo dục, Kĩ thuật, Môi trường, CNTT, Luật, Tâm lý học, Sức khỏe, Khoa học và Công tác XH
  1. The University of Tasmania (Hobart, Launceston, Cradle Coast, Sydney)

  • Tasmanian International Scholarship (TIS): Học bổng trị giá 25%, dành cho sinh viên quốc tế, áp dụng cho toàn bộ ngành học (Y và sức khỏe số lượng có hạn)
  • ASEAN Science & Technology Undergraduate Merit Scholarship: Học bổng trị giá 50% học phí, dành cho chương trình cử nhân Khoa học và công nghệ: Khoa học Nông nghiệp, Khoa học ứng dụng môi trường/kinh doanh và nông nghiệp, kiến trúc và xây dựng môi trường, Kỹ thuật (chuyên ngành) danh sự, hậu cần toàn cầu và quản lý hàng hải, CNTT, Khoa học biển và Nam Cực, khoa học, khảo sát và khoa học không gian.
  • Dean of TSBE Merit Scholarship: Học bổng trị giá 50% học phí, dành cho chương trình cử nhân hoặc sau Đại học khoa kinh doanh (ngoại trừ Master of Professional Accounting and Master of Professional Accounting Specialisation và các bằng kép với các khoa khác).
  • International Women in Maritime Engineering Scholarship: Học bổng trị giá 100% 1 năm phí nhà ở với bậc Cử nhân và 100% 1 kì phí nhà ở với bậc Thạc sỹ, áp dụng đối với các chương trình: Cử nhân kĩ thuật (chuyên ngành) danh dự và Thạc sỹ Kỹ thuật (Thiết kế hàng hải) ở cơ sở Launceston;
  • AMC Global Logistics Relocation Bursary: Trị giá $4,000, dành cho sinh viên học chương trình Bachelor of Global Logistics and Maritime Management tại Australian Maritime College (AMC)
  • Health and Pharmacy Relocation Bursaries: Trị giá $3,000 (1 năm) với bậc Cử nhân và $4,000 (1 học kì) với bậc Thạc sĩ, áp dụng với các chương trình:Cử nhân: Khoa học thể dục thể thao, Y học Phòng thí nghiệm, Nghiên cứu y học, Khoa học Dinh dưỡng, Dược Ứng dụng- danh dự, Khoa học Tâm lý và Thạc sĩ: Nghiên cứu y học (chuyên ngành), Khoa học dược phẩm, Y tế Công cộng.
  • Women in Seafaring Scholarship: Trị giá $2,000 & Hỗ trợ chỗ ở miễn phí trong 1 năm (2 học kì), áp dụng với các chương trình Bachelor of Applied Science (Marine Engineering) và Bachelor of Applied Science (Nautical Science)
  • 10% UTAS Tuition Fee Discounts– trị giá 10% học phí và kéo dài toàn khóa học:
    • Family Alumni Bursary: dành cho sinh viên có bố mẹ, anh, chị đã hoặc đang học tại UTAS. Áp dụng cho chương trình Dự bị, Cử nhân, Thạc sỹ tín chỉ;
    • Postgraduate Alumni Scholarship: dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình Cử nhân tại UTAS và học lên Thạc sỹ tín chỉ
  • Destination Australia Scholarship: trị giá 15.000 AUD mỗi năm (tối đa 4 năm) dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ, tại cơ sở Hobart, Launceston, Cradle Coast.
  1. Queensland University of Technology (Brisbane- Queensland)
  • International Merit Scholarship : trị giá 25% học phí dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc đại học/sau đại học của khoa Khoa học, Kĩ thuật tại QUT.
  • School of Accountancy Honours Scholarship: trị giá $10,000 học phí dành cho sinh viên đã nhận được offer cho chương trình Bachelor of Business (Honours) (Accountancy).
  • VIED PhD Scholarship: trị giá 100% học phí và chi phí ăn ở dành cho sinh viên Việt Nam có thành tích học tập xuất sắc theo học 3 năm chương trình PhD.
  • Chemistry and Physics Honours Scholarship: trị giá $3,000 dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc theo học chương trình Cử nhân Khoa học (Danh dự).
  • MBA and EMBA Scholarships: trị giá lên đến 100% học phí dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc hoặc trị giá lên đến $1,000 cho sinh viên có điểm GMAT từ 600 điểm theo học chương trình MBA hoặc EMBA.
  • International Merit Double Degree Scholarship: trị giá 25% học phí dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc theo học chương trình cử nhân bằng kép các ngành Bachelor of Business/Bachelor of Communication; Bachelor of Business/Bachelor of Creative Industries; Bachelor of Business/Bachelor of Design; Bachelor of Business/Bachelor of Fine Arts; Bachelor of Business/Bachelor of Engineering (Honours); Bachelor of Business/Bachelor of Games and Interactive Environments; Bachelor of Business/Bachelor of Information Technology; Bachelor of Business/Bachelor of Mathematics; Bachelor of Communication (Digital Media)/Bachelor of Information Technology; Bachelor of Creative Industries/Bachelor of Information Technology; Bachelor of Design (Interaction Design)/Bachelor of Information Technology; Bachelor of Science/Bachelor of Business.
  • Computer Science Honours Scholarship: trị giá $5,000 dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc theo học chương trình cử nhân CNTT (Danh dự).
  • Creative Industries International Scholarship: trị giá 25% học phí dành cho sinh viên theo học chương trình cử nhân của các khoa Communication. Creative Industries, Design, Design (Honours) (Architectural Studies). Design – International, Fine Arts, Architecture, Digital Communication.
  • Creative Industries International Scholarship – Vietnam Excellence: trị giá 50% học phí. Học bổng ành cho học sinh đã đạt 25% học bổng, cần: tải video 2’ trình bày sự sáng tạo, sự độc đáo, thông điệp rõ ràng/ kỹ năng giao tiếp. Nộp đơn xin học bổng trên mạng. Sinh viên sẽ được yêu cầu điền mã số sinh viên trên thư mời nhập học và đường link dẫn đến video. Deadline nộp đơn xin là 01/05/2020
  • Dean’s Honours Scholarship (QUT Business School): trị giá $20,000 học phí áp dụng cho chương trình Cử nhân khoa Kinh Doanh. Thỏa mãn yêu cầu đầu vào.
  • QUT Excellence Scholarship (Creative Industries): trị giá $10,000 dành cho sinh viên quốc tế hoàn thành chương trình lớp 12 tại Úc theo học cử nhân các ngành Fine Arts (Dance/Dance Performance/ Visual Arts/ Acting/ Music) hoặc bằng cử nhân kép Business/ Fine Arts (Visual Art), Education (Secondary)/Fine Arts (Visual Arts), Education (Secondary)/ Fine Arts (Music), Education (Secondary)/Fine Arts (Dance).
  • QUT Excellence Scholarship (Elite Visual and Performing Arts): trị giá $30,000 dành cho sinh viên quốc tế hoàn thành chương trình lớp 12 tại Úc theo học cử nhân các ngành Fine Arts (Dance Performance/ Visual Arts/ Acting/ Music).
  • QUT Excellence Scholarship (Academic): trị giá lên đến $30,000 dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc hoàn thành chương trình lớp 12 tại Úc theo học chương trình cử nhân tại QUT.
  • QUT International College English Language Concession: trị giá 25% học phí dành cho sinh viên quốc tế theo học khóa Tiếng Anh (EAP) theo học tại QUT International College.
  • Triple Crown Scholarship: trị giá 25% học phí dành cho sinh viên quốc tế theo học các chương trình cử nhân và thạc sỹ Kinh doanh.
  • QUT Master of Philosophy Development Scholarships: trị giá 1.5 năm tiền sinh hoạt phí cùng với học phí và bảo hiểm dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc theo học chương trình Thạc sỹ Tâm lý học.
  • English Language Refund Scheme: hoàn lại phí học 25 tuần Tiếng Anh dành cho sinh viên hoàn tất tối thiểu 1 khóa EAP và theo học bậc đại học/sau đại học tại Khoa Business tối thiểu 3 học kì.
  • Faculty of Education International Merit Scholarship: trị giá 25% học phí dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc theo học bậc đại học/sau đại học tại Khoa Giáo dục.
  • QUT International College Pathway Scholarship: trị giá 25% học phí cho học kì đầu tiên của chương trình Dự bị đại học hoặc Cao đẳng tại QUT International College, các chương trình: Dự bị đại học (Standard/ Extended), Diploma in Creative Industries, Health Science (Nursing), Health Science (Health Studies), Business, Engineering, Information Technology.
  1. University of Southern Queensland (Toowoomba, Ipswich, Springfield- Queensland)

  1. Griffith University (Brisbane, Gold Coast- Queensland)

  1. James Cook University (Townsville, Cairns, Brisbane- Queensland)

  • JCU International Student Merit Stipend: Trị giá 700 AUD/ tháng.Hỗ trợ trong suốt thời gian học, chỉ cần duy trì GPA như yêu cầu. Các chương trình không đủ điều kiện nhận Học bổng bao gồm, nhưng không giới hạn trong: Cử nhân Y khoa, Cử nhân Phẫu thuật, Cử nhân Phẫu thuật Nha khoa, Cử nhân Khoa học Thú y, Cử nhân Vật lý trị liệu, Thạc sĩ Kỹ thuật (Chuyên nghiệp), các chương trình học online và không cấp bằng.
  • JCU College Pathways Scholarships: Tri giá 25% học phí. Áp dụng cho các chương trình: Diploma of Engineering (Pathway), Diploma of Health (Nursing Pathway), Diploma of Science (Pathway), Diploma of Technology (Pathway) tại JCU College.
  • Destination Australia Scholarship – International: Trị giá 15.000 AUD/ năm, kéo dài toàn khóa học, dành cho ứng viên học tại cơ sở Cairns hoặc Townsville, các chương trình:
    • Cao đẳng Kỹ thuật / Công nghệ / Khoa học
    • Thạc sĩ Khoa học dữ liệu / Quản trị DL-KS quốc tế/ Quản trị / Công tác xã hội / Phát triển toàn cầu / Khoa học (Chuyên nghiệp) / Sức khỏe cộng đồng / Quản trị kinh doanh / Kỹ thuật
  1. University of Canberra (Canberra, Melbourne)

  • International Course Merit Scholarship: Trị giá 25% học phí cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ, yêu cầu với Cử nhân- Hết lớp 12, GPA≥7.0; với Thạc sỹ- Tốt nghiệp ĐH, GPA≥6.0; nộp hồ sơ trước ngày 31/3/2020. Áp dụng các chương trình:
    • Bachelor of Engineering in Network and Software Engineering (Honours), Bachelor of Biomedical Science, Bachelor of Science, Bachelor of Medical Science, Bachelor of Environmental Science, Bachelor of Health Science, Bachelor of Sports and Exercise Science, Bachelor of Business (International Business)
    • Master of Data Science, Master of International Business, Master of Law, Master of Marketing Management,Master of Human Resources Management
  • International High Achiever Scholarship: Trị giá 20% học phí, cho các chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ, yêu cầu: với Cử nhân- Hết lớp 12, GPA ≥ 8.5; với Thạc sỹ- Tốt nghiệp ĐH, GPA ≥ 8.0;
  • International Alumni Scholarship: Trị giá 10% học phí, dành cho sinh viên haonf thành Bậc Cử nhân tại UC và học tiếp lên Thạc sỹ tín chỉ;
  • UC/GBCA Scholarship: Học bổng 15% học phí cho tất cả các khóa học tại cơ sở Melbourne;
  • Học bổng 1.000- 2.000 AUD cho chương trình Dự bị ĐH và Cao đẳng (tương đương năm 1 đại học) tại trườngCao đẳng Canberra.
  1. University of the Sunshine Coast (Sunshine Coast- Queensland)

  • Destination Australia Program: Trị giá 15.000 AUD/ năm, kéo dài toàn khóa học, dành cho ứng viên học tại cơ sở USC Gympie hoặc USC Fraser Coast, các chương trình:
    • Cao đằng Đổi mới Kinh doanh
    • Cử nhân Khoa học Điều dưỡng/ Sinh thái Động vật/ Giáo dục Tiểu học/ Công tác xã hội
  1. Curtin University (Perth- WA)

  • Meng Fei Innovative Future Leader Scholarship: trị giá 25% học phí năm đầu (lên đến $10,000) dành cho sinh viên theo học bậc cử nhân/sau đại học vào các khoa Kinh doanh và Luật, Khoa học sức khỏe, Nhân văn, Khoa học và Kĩ thuật.
  1. Murdoch University (Perth- WA)

  • International Welcome Scholarship: trị giá $11,000 – $12,000 dành cho sinh viên theo học chương trình cử nhân tại các campus của Murdoch Western Australia.
  • Scholarship for Scientific Excellence (Honours): trị giá $5,000 dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc theo học chương trình danh dự của một trong số các khoa Kĩ thuật và Năng lương, CNTT, Toán và Thống kê.
  • Scholarship for Scientific Excellence (Postgraduate) : trị giá $10,000 dành cho sinh có thành tích học tập xuất sắc viên nhập học chương trình thạc sỹ của một trong số các khoa Kĩ thuật và Năng lương, CNTT, Toán và Thống kê theo học tại campus Perth.
  • Scholarship for Scientific Excellence (Undergraduate) : trị giá lên đến $20,000 dành cho sinh có thành tích học tập xuất sắc viên nhập học chương trình cử nhân của một trong số các khoa Kĩ thuật và Năng lương, CNTT, Toán và Thống kê theo học tại campus Perth.

Chi tiết về thủ tục xin học, xin học bổng, visa du học và các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ