Dịch vụ du học XMES cung cấp

Chọn ngành học:

Việc chọn ngành học của bạn phụ thuộc nhiều vào các yếu tố:

    • Bạn thích trở thành ai?
    • Bạn mạnh về lĩnh vực học tập nào?
    • Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp?
    • Làm việc tại nước ngoài hay tại Việt Nam sau khi tốt nghiệp?

Các ngành học bậc cao đẳng/đại học/sau đại học 

CÁC NGÀNH HỌC

CHUYÊN NGÀNH

Các khóa học

1. Kinh tế và kinh doanh · Kế toán,

· hành chính,

· quảng cáo,

· kinh doanh nông nghiệp,

· quản lý nghệ thuật

· , Tài chính ngân hàng,

· kinh tế phát triển,

· Kinh tế môi trường và hệ sinh thái,

· Kinh doanh thương mại điện tử,

· quản lý sự kiện,

· Kinh tế sức khỏe,

· Du lịch, khách sạn, nhà hàng,

· Quản lý nhân sự;

· hệ thống thông tin,

· Quản lý quốc tế,

· vận chuyển,

· Quan hệ công chúng và tiếp thị;

· Kinh tế vĩ mô và vi mô;

· Bất động sản,

· Phát triển kế hoạch xã hội,

· thuế

· Chứng chỉ -III về kinh doanh, buôn bán

· Chứng chỉ III- về cho thuê tài sản

· Chứng chỉ III- về hoạt động khách sạn

· Chứng chỉ IV về hành chính, kinh doanh

· Bằng nghề kế toán, thương mại

· Bằng nghề quản lý khách sạn

· Bằng nghề quản lý bán lẻ

· Bằng nghề tiếp thị

· Bằng nghề nâng cao về quản lý kinh doanh

· Bằng nghề nâng cao về quản lý nhà hàng khách sạn

· Cử nhân khoa học

· Cừ nhân kinh doanh

· Cử nhân thương mại

· Cử nhân kinh tế

· Cử nhân quản lý khách sạn

· Thạc sỹ dự bị kinh tế

· Thạc sỹ dự bị quản lý sự kiện

· Thạc sỹ dự bị về quản lý hành chính nhân sự

· Thạc sỹ về hành chính, kinh doanh

· Thạc sỹ về kinh doanh

· Thạc sỹ thương mại

· Thạc sỹ kinh tế

· Tiến sỹ kinh doanh

· Tiến sỹ lý luận

 

2. Luật · Luật thương mại,

· kinh doanh,

· ngân hàng,

· Luật đất đai,

· tài sản,

· Luật hiến pháp,

· luật kinh tế,

· luật tội phạm,

· luật môi trường,

· Luật sức khỏe,

· Luật nhân quyền,

· luật lao động,

· Luật cạnh tranh quốc tế,

· luật hình sự;

· luật biển.

· luật hành chính.

· Bằng nghề hành chính tư pháp

· Bằng nghề tư pháp

· Bằng nghề thi hành luật

· Bằng nghề nâng cao thi hành luật kinh doanh

· Cử nhân luật(chung)

· Cừ nhân luật hình sự

· Cử nhân luật thương mại

· Cử nhân luật tố tụng

· Thạc sỹ dự bị về luật

· Thạc sĩ dự bị về luật giáo dục

· Thạc sỹ dự bị về thi hành và quy tắc ứng xử

· Thạc sỹ luật

· Tiến sỹ luật

3. Nông nghiệp, môi trường, thú y · Kỹ thuật nông nghiệp,

· khoa học nông nghiệp,

· Kinh tế nông nghiệp,

· Khoa học,

· sản xuất động vật,

· Thủy sinh,

· Quản lý bờ biển,

· bảo tồn và quản lý đất;

· Hệ sinh thái,

· Kế hoạch nông thôn và môi trường;

· Khoa học về ngựa;

· Nghề đánh bắt cá,

· Khoa học về rừng,

· Làm vườn,

· quản lý đất và nước,

· Khoa học biển,

· Quản lý nguốn tự nhiên,

· Quản lý danh lam thắng cảnh ,

· công viên;

· Quản lý môi trường,

· Phát triển bền vững;

· Khoa học động vật nhiệt đới;

· Khoa học thú y;

· Nghề trồng nho;

· Bảo tồn thiên nhiên hoang dã;

· Khoa học và tiếp thị rượu;

· Nhân viên sở thú.

· Chứng chỉ về rừng và các sản phẩm của rừng

· Chững chỉ về nghiên cứu động vật và công nghiệp thực hành trên động vật

· Chứng chỉ IV về động vật nuôi nhốt

· Chứng chỉ nghề về nông nghiệp

· Chứng chỉ nghề về quản lý và bảo tồn đất

· Chứng chỉ làm vườn

· Chứng chỉ nghề về công nghiệp hải sản

· Chứng chỉ nghề thú y

· Chứng chỉ nghề nâng cao về năng lượng tái tạo

· Chứng chỉ nghề về khoa học ứng dụng

· Cử nhân kinh doanh nông nghiệp

· Cử nhân về khoa học nông nghiệp

· Cử nhân quản lý khoa học môi trường

· Cử nhân kinh tế nguồn lực tự nhiên

· Cử nhân về khoa học thú y

· Thạc sĩ khoa học thú nhiệt đới

· Thạc sĩ nghiên cứu

· Tiến sĩ

4. Sức khỏe · Nha khoa,

· khoa học sức khỏe,

· Y tá,

· sức khỏe và dinh dưỡng cộng đồng, dược,

· sức khỏe cộng đồng,

· Chụp X-Quang,

· liệu pháp phục hồi chức năng.

· Chứng chỉ IV về dịch vụ cộng đồng

· Bằng nghề về mát xa

· Bằng nghề về kỹ thuật nha khoa

· Bằng nghề về kỹ thuật châm cứu

· Bằng nghề về y tá

· Bằng cử nhân về y tá

· Bằng cử nhân nha khoa

· Bằng cử nhân dược

· Bằng cử nhân về y và phẫu thuật

· Bằng cử nhân về khoa học sức khỏe

· Bằng thạc sĩ dự bị về quản lý dịch vụ sức khỏe

· Bằng thạc sĩ về y tá sức khỏe tâm thần

· Bằng thạc sĩ về dinh dưỡng và ăn kiêng

· Bằng thạc sĩ nghiên cứu về sức khỏe cộng đồng

· Bằng tiến sỹ.

5. Khoa học · Vũ trụ học

· Vật lý thiên văn

· Hóa sinh

· Khoa học y sinh

· Thực vật học

· Hóa học

· Khoa học trái đất

· Hệ sinh thái

· Côn trùng học

 

· Chứng chỉ nghề III về khoa học biển

· Chứng chỉ IV về kỹ thuật thí nghiệm

· Chứng chỉ nghề về kỹ thuật thức ăn

· Thạc sĩ dự bị

· Thạc sĩ khoa học

· Thạc sĩ khoa học ứng dụng

· Tiến sĩ

6. Kỹ thuật và kỹ sư · Hàng không/vũ trụ

· Y sinh

· Xây dựng/dịch vụ tòa nhà

· Khoa học máy tính

· Kỹ sư hóa

· Kỹ sư xây dựng

· Thiết kế kỹ thuật số

· Tác chiến điện tử

· Kỹ sư điện

· Kỹ sư môi trường

· Phát triển phần cứng

· Phát triển phần mềm

· Kỹ sư công nghiệp

· Kỹ thuật thông tin

· Hệ thống internet

· Kỹ sư vật liệu

· Kỹ sư chế tạo

· Kỹ sư cơ khí

· Kỹ sư mỏ địa chất

· Hỗ trợ mạng

· An ninh vận hành hệ thống

· Kỹ sư nguồn lực

· Phát triển phần mềm

· Sản xuất âm thanh

· Thiết kế truyền thông

· Hỗ trợ người sử dụng

· Phát triển game/video

· Phát triển trang web

· Chứng chỉ IV kỹ thuật thông tin

· Chứng chỉ IV truyền thông đa chiều

· Chứng chỉ IV kỹ thuật điện tử

· Chứng chỉ quản lý sân bay

· Chứng chỉ kỹ sư về cấu trúc

· Chứng chỉ nghề phát triển phần mềm

· Chứng chỉ nghề nâng cao về kỹ thuật thông tin

· Cử nhân khoa học máy tính/quản lý thông tin/ kỹ thuật thông tin

· Cử nhân khoa học ứng dụng

· Cử nhân khoa học máy tính

· Cử nhân ký thuật thông tin

· Cử nhân hệ thống thông tin

· Cử nhân kỹ thuật

· Thạc sỹ dự bị kỹ thuật thông tin

· Thạc sĩ khóa hoac/thạc sĩ nghiên cứu

· Tiến sĩ

7. Kiến trúc và xây dựng · Thiết kế nội thất

· Quy hoạch nông thôn, đô thị

· Quy hoạch môi trường

· Quy hoạch khu phố

· Thiết kế phong cảnh

· Quản lý xây dựng

· Khảo sát tòa nhà

· Thiết kế tòa nhà

· Thợ mộc

· Thợ đường ống nước/ máy bơm/ làm sàn nhà

· Thiết kế vườn tược

 

· Chứng chỉ IV về Kỹ thuật kiến trúc

· Chứng chỉ IV về tòa nhà

· Chứng chỉ nghề về thiết kế tòa nhà

· Chứng chỉ nghề về thiết kế nội thất

· Chứng chỉ nghề nâng cao về thiết kế xây dựng

· Cử nhân về kiến trúc

· Cử nhân về quy hoạch đô thị

· Thạc sĩ dự bị về quy hoạch

· Thạc sĩ về phát triển địa phương

· Thạc sĩ về kiến trúc

· Tiến sĩ

 

 

8. Công nghiệp sáng tạo · Diễn xuất

· Phim hoạt hình

· Nghệ thuật

· Phát thanh

· Gốm sứ

· Nhạc kịch

· Hội họa

· Múa

· Nhảy

· Thiết kế kỹ thuật số

· Sự kiện/giải trí

· Thiết kế thời trang

· Sản xuất video/phim

· Thiết kế trang sức

· In

· Nghệ thuật trình diễn

· Chụp hình

· Âm nhạc

· Chứng chỉ IV về âm thanh ánh sáng

· Chứng chỉ nghề gốm

· Chứng chỉ quản lý và dạy múa

· Chứng chỉ trình diễn nhạc jazz

· Chứng chỉ nghề nâng cao quản lý và sản xuất tryền hình số

· Cử nhân nghệ thuật

· Cử nhân thiết kế

· Cừ nhân nghệ thuật trình diễn

· Cử nhân âm nhạc

· Thạc sĩ dự bị về nhạc

· Thạc sĩ dự bị về kỹ thuật nhạc

· Thạc sĩ thiết kế

· Tiến sĩ về nghệ thuật trực quan

· Tiến sĩ

9. Giáo dục, nhân sự, khoa học xã hội · Nghiên cứu về thổ dân

· Chăm sóc người già

· Làm việc với rượu/ma túy

· Nghiên cứu châu á

· Dịch vụ trẻ em

· Nhân viên cộng đồng

· Tư vấn

· Dịch vụ người tàn tật

· Thông/ phiên dịch

· Sức khỏe và thư giãn

· Sức khỏe tâm thần

· Khoa học xã hội

· Dịch vụ an sinh xã hội

· Chính trị

· Nhân chủng học

· Khảo cổ học

· Quản lý cách cư xử

· Giáo dục

· Quan hệ quốc tế

· Địa lý

· Lịch sử

· Quan hệ công chúng

· Nghiên cứu về Mỹ

· Chứng chỉ II chăm sóc người già

· Chứng chỉ ngôn ngữ

· Chứng chỉ thiết kế ngoài trời

· Chứng chỉ thần học

· Chứng chỉ nghề nâng cao về nghiên cứu thổ dân Úc

· Chứng chỉ III về thư viện

· Chứng chỉ nghề giáo viên mầm non

· Chứng chỉ nghề về ngôn ngữ

· Cử nhân tâm lý học

· Cử nhân nhân viên xã hội

· Cử nhân TESOL

· Thạc sĩ dự bị về xã hội học

· Thạc sĩ dự bị về Thần học

· Thạc sĩ về chính phủ và đao đức chuyên nghiệp

· Tiến sĩ

Chương trình học:

Việc lựa chọn chương trình học của bạn sẽ lệ thuộc nhiều vào các yếu tố:

    • Học lực và trình độ tiếng Anh/ ngoại ngữ hiện tại của bạn;
    • Yêu cầu đầu vào của chương trình bạn dự định học;
    • Khả năng chi trả của gia đình;
    • Mục tiêu nghề nghiệp của bạn.

Dưới đây là 16 chương trình học các bạn có thể tham khảo.

  1.  Ngoại ngữ. Dành cho tất cả các đối tượng du học có nguyện vọng học ngoại ngữ trước khi học chuyên ngành ở bất kỳ nước nào. Thời gian học tùy thuộc vào trình độ ngoại ngữ học sinh, sinh viên đã có, khả năng tiếp thu của học sinh và yêu cầu của nhà trường. Sinh viên sẽ được học theo gói(Package) bao gồm( Tiếng Anh+ học nghề(cao đằng) hoặc Tiếng Anh+ học nghề+ học đại học) và sinh viên phải xin thư mời học cho tất cả các khóa, bộ di trú Úc sẽ cấp cho sinh viên với khóa học cao nhất(principle course).
  2.  Phổ thông cấp 1,2,3. Dành cho các học sinh có nguyện vọng học tiếp chương trình phổ thông ở nước ngoài. Sau khóa học này, học sinh có thể đi làm hoặc học lên cao đẳng, đại học.
  3.  Chương trình cấp chứng chỉ nghề. Dành cho học sinh hết lớp 10 hoặc 11 trở lên, thời gian học từ 3-6-9 tháng. Sau khóa học này, sinh viên có thể đi làm hoặc học tiếp 1- 1,5 năm nữa ở các trường cao đẳng để lấy bằng cao đẳng.
  4.  Cao đẳng. Dành cho học sinh hết lớp 10 hoặc 11 trở lên, thời gian học từ 1 đến 2 năm. Sau khóa học này, sinh viên có thể đi làm hoặc học tiếp 1-2 năm nữa ở các trường đại học để lấy bằng cử nhân.
  5.  Dự bị Đại học. Dành cho học sinh hết lớp 11 trở lên, có nhu cầu học đại học nhưng chưa đủ điều kiện vào thẳng đại học, thời gian học thường là 1 năm- sau đó sinh viên học lên năm thứ nhất đại học.
  6.  Cử nhân. Dành cho học sinh hết lớp 12 trở lên, đủ điều kiện vào thẳng đại học, hoặc học sinh tốt nghiệp cao đẳng liên thông lên đại học, dự bị đại học liên thông lên đại học. Thời gian học là từ 3 – 5 năm, tuỳ ngành học. Học xong chương trình này, sinh viên có thể đi làm hoặc học lên thạc sỹ- tiến sỹ.
  7.  Dự bị thạc sỹ. Dành cho sinh viên tốt nghiệp đại học trở lên, có nhu cầu học Thạc sỹ nhưng chưa đủ điều kiện học thẳng vào chương trình thạc sỹ, cần nâng cao về tiếng Anh hoạc kiến thức chung. Thời gian học thường từ 6 tháng- 1 năm. Sau khóa học này, sinh viên đủ điều kiện học lên Thạc sỹ.
  8. Chứng chỉ sau đại học (Graduate Diploma). Dành cho sinh viên tốt nghiệp đại học hoặc cao đẳng (với nhiều năm kinh nghiệm), có nhu cầu học Thạc sỹ nhưng chưa đủ điều kiện học thẳng vào chương trình thạc sỹ, cần trau dồi kiến thức chuyên ngành do chương trình học trước đây thiếu, hoặc do sinh viên chuyển sang ngành học mới. Thời gian học thường là 1 năm. Sau khóa học này, sinh viên đủ điều kiện học lên Thạc sỹ.
  9.  Thạc sỹ. Dành cho sinh viên tốt nghiệp đại học, trở lên. Thời gian học: 1 – 2 năm.
  10.  Tiến sỹ. Dành cho sinh viên tốt nghiệp đại học trở lên. Thời gian học: 3 – 5 năm.
  11.  Chương trình du học hè. Dành cho học sinh từ 12 – 18 tuổi, thời gian: 2 – 10 tuần trong dịp nghỉ hè.
  12.  Chương trình du lịch và tham quan trường học. Dành cho các phụ huynh và học sinh có nguyện vọng đến Úc.
  13.  Chương trình du học ngắn hạn. Dành cho các tổ chức và cá nhân có nhu cầu, thời gian: 3 tháng – 6 tháng.
  14.  Chương trình vừa học vừa làm. Dành cho các cá nhân có vốn tiếng Anh giao tiếp tốt, có một chuyên môn nhất định, từ bằng nghề trở lên, thời gian: từ 3 tháng – 6 tháng – 2 năm
  15.  Chương trình học có bố trí thực hành có trả lương. Dành cho các học sinh theo học các khoá học về quản trị du lịch – khách sạn. Thời gian thực hành bằng 1/3 đến ½ tổng thời gian của khóa học và lương thực tập khoảng AUD 2.200- 3.200.

Vui lòng liên lạc để được tư vấn chuyên sâu.